Đọc nhanh: 老实 (lão thật). Ý nghĩa là: chân thành; trung thực; thật thà, nề nếp; nghiêm túc, khờ khạo; ngốc nghếch; ngu ngơ. Ví dụ : - 他是个非常老实的人。 Anh ấy là một người rất trung thực.. - 老实待人是他的优点。 Chân thành đối đãi là ưu điểm của anh ấy.. - 他老实的性格很受欢迎。 Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.
老实 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành; trung thực; thật thà
忠厚诚实
- 他 是 个 非常 老实 的 人
- Anh ấy là một người rất trung thực.
- 老实 待人 是 他 的 优点
- Chân thành đối đãi là ưu điểm của anh ấy.
- 他 老实 的 性格 很 受欢迎
- Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nề nếp; nghiêm túc
守规矩;顺从管理
- 老实 的 学生 从不 迟到
- Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.
- 他 在 工作 中 非常 老实
- Anh ấy rất nề nếp trong công việc.
- 他 对 公司 规章 老实 遵守
- Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. khờ khạo; ngốc nghếch; ngu ngơ
婉词,指不聪明
- 他 老实 , 所以 反应 慢
- Anh ấy khờ khạo, vì thế phản ứng chậm.
- 她 因为 老实 , 总 被 误解
- Cô ấy vì ngốc nghếch, nên luôn bị hiểu lầm.
- 他 的 老实 使 他 不够 灵活
- Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 老实
✪ 1. Phó từ + 老实
phó từ tu sức
- 他 是 一个 十分 老实 的 人
- Anh ấy là một người rất thành thật.
- 那位 老人 非常 老实
- Ông già ấy vô cùng thành thật.
✪ 2. 老老实实
tính từ lặp lại
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
✪ 3. 老实 + 的 + Danh từ
"老实" vai trò định ngữ
So sánh, Phân biệt 老实 với từ khác
✪ 1. 诚实 vs 老实
Giống:
- "诚实" và "老实" đều là tính từ.
Khác:
- "老实" có thể sử dụng trùng lặp, có thể nói "老老实实", "诚实" không thể sử dụng trùng lặp, không thể nói "诚诚实实".
✪ 2. 老实 vs 实在
- "老实" là tính từ, có thể làm định ngữ hoặc vị ngữ trong câu.
- "实在" vừa là tính từ, vừa là trạng từ.
Có thể dùng làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, nhưng không thể dùng làm định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老实
- 他 老实 , 所以 反应 慢
- Anh ấy khờ khạo, vì thế phản ứng chậm.
- 她 一直 很 老实
- Cô ấy luôn rất thật thà.
- 他 的 老实 使 他 不够 灵活
- Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.
- 他 对 公司 规章 老实 遵守
- Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
- 他 是 个 非常 老实 的 人
- Anh ấy là một người rất trung thực.
- 他 在 工作 中 非常 老实
- Anh ấy rất nề nếp trong công việc.
- 他 老实 的 性格 很 受欢迎
- Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
老›
phúc hậu; hiền hậu
thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiệnthuần tính
Thành Khẩn
Trung Thành
Thành Thực
Trung Thực
chân chất; chân thực; chân thành; lương thiện; thật thà
trung hậuthơm thảodễ dãi
trung hậu thật thà
trung hậu; đôn hậudễ dãi
thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
Chân Thành
hết sức chân thành; ngay thật; thẳng thắn; xích thànhtấm son
an phận; yên phận
Khẩn Thiết
chân thật; thành khẩn; thật thà
Đức độ dày dặn, lòng chân thành.
hiền lành; thật thà; lương thiện; thành thật; chân thật; hiền lành nhút nhát
chắc nịch; đầy đặn; đậm chắc; chắc chắn; dầy dặn
Nghịch Ngợm
xảo trá ngoan cố; gian giảo ngoan cố; tai quáiđiêu ngoan
giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắtgiảo quyệthoạt
láu cá; láu lỉnh; không thành thật
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
Nghịch Ngợm
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
Tinh Nghịch
Giả Tạo
Tây hóadương hoá
Tên Vô Lại, Kẻ Du Côn
bị coi thường; không tự trọng