老实 lǎoshi
volume volume

Từ hán việt: 【lão thật】

Đọc nhanh: 老实 (lão thật). Ý nghĩa là: chân thành; trung thực; thật thà, nề nếp; nghiêm túc, khờ khạo; ngốc nghếch; ngu ngơ. Ví dụ : - 他是个非常老实的人。 Anh ấy là một người rất trung thực.. - 老实待人是他的优点。 Chân thành đối đãi là ưu điểm của anh ấy.. - 他老实的性格很受欢迎。 Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.

Ý Nghĩa của "老实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

老实 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chân thành; trung thực; thật thà

忠厚诚实

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 非常 fēicháng 老实 lǎoshi de rén

    - Anh ấy là một người rất trung thực.

  • volume volume

    - 老实 lǎoshi 待人 dàirén shì de 优点 yōudiǎn

    - Chân thành đối đãi là ưu điểm của anh ấy.

  • volume volume

    - 老实 lǎoshi de 性格 xìnggé hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nề nếp; nghiêm túc

守规矩;顺从管理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老实 lǎoshi de 学生 xuésheng 从不 cóngbù 迟到 chídào

    - Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 非常 fēicháng 老实 lǎoshi

    - Anh ấy rất nề nếp trong công việc.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī 规章 guīzhāng 老实 lǎoshi 遵守 zūnshǒu

    - Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. khờ khạo; ngốc nghếch; ngu ngơ

婉词,指不聪明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老实 lǎoshi 所以 suǒyǐ 反应 fǎnyìng màn

    - Anh ấy khờ khạo, vì thế phản ứng chậm.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 老实 lǎoshi zǒng bèi 误解 wùjiě

    - Cô ấy vì ngốc nghếch, nên luôn bị hiểu lầm.

  • volume volume

    - de 老实 lǎoshi 使 shǐ 不够 bùgòu 灵活 línghuó

    - Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 老实

✪ 1. Phó từ + 老实

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - shì 一个 yígè 十分 shífēn 老实 lǎoshi de rén

    - Anh ấy là một người rất thành thật.

  • volume

    - 那位 nàwèi 老人 lǎorén 非常 fēicháng 老实 lǎoshi

    - Ông già ấy vô cùng thành thật.

✪ 2. 老老实实

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 老老实实 lǎolaoshíshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.

  • volume

    - xiǎo míng 老老实实 lǎolaoshíshí 看书 kànshū

    - Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.

✪ 3. 老实 + 的 + Danh từ

"老实" vai trò định ngữ

So sánh, Phân biệt 老实 với từ khác

✪ 1. 诚实 vs 老实

Giải thích:

Giống:
- "诚实" và "老实" đều là tính từ.
Khác:
- "老实" có thể sử dụng trùng lặp, có thể nói "老老实实", "诚实" không thể sử dụng trùng lặp, không thể nói "诚诚实实".

✪ 2. 老实 vs 实在

Giải thích:

- "老实" là tính từ, có thể làm định ngữ hoặc vị ngữ trong câu.
- "实在" vừa là tính từ, vừa là trạng từ.
Có thể dùng làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, nhưng không thể dùng làm định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老实

  • volume volume

    - 老实 lǎoshi 所以 suǒyǐ 反应 fǎnyìng màn

    - Anh ấy khờ khạo, vì thế phản ứng chậm.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí hěn 老实 lǎoshi

    - Cô ấy luôn rất thật thà.

  • volume volume

    - de 老实 lǎoshi 使 shǐ 不够 bùgòu 灵活 línghuó

    - Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī 规章 guīzhāng 老实 lǎoshi 遵守 zūnshǒu

    - Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.

  • volume volume

    - 事实证明 shìshízhèngmíng jiāng 还是 háishì 老的辣 lǎodelà

    - Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.

  • volume volume

    - shì 非常 fēicháng 老实 lǎoshi de rén

    - Anh ấy là một người rất trung thực.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 非常 fēicháng 老实 lǎoshi

    - Anh ấy rất nề nếp trong công việc.

  • volume volume

    - 老实 lǎoshi de 性格 xìnggé hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Tính cách thành thật của anh ấy rất được yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa