Đọc nhanh: 敦朴 (đôn phác). Ý nghĩa là: trung hậu thật thà.
敦朴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung hậu thật thà
敦厚朴实,忠厚朴实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦朴
- 他 姓敦
- Anh ấy họ Đôn.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 他 是 一个 质朴 、 真诚 的 人
- Ông ấy là một người giản dị, chân thành.
- 他 是 个 浑朴 的 人
- Anh ấy là một người chất phác.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敦›
朴›