Đọc nhanh: 实诚 (thực thành). Ý nghĩa là: Trung thực, chân thành.
实诚 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trung thực
honest
✪ 2. chân thành
sincere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实诚
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 父亲 训 孩子 要 诚实
- Cha dạy bảo con cái phải trung thực.
- 他 是 一个 很 诚实 的 人
- Anh ấy là một người rất thành thực.
- 我 对 他 的 诚实 有 怀疑
- Tôi nghi ngờ sự thành thật của anh ấy.
- 我们 判断 他 是否 诚实
- Chúng tôi phán đoán anh ta có thành thật không.
- 他 在 工作 中 非常 诚实
- Anh ấy rất trung thực trong công việc.
- 你们 都 是 诚实 正直 、 勤奋努力 的 人
- Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
诚›