诚心 chéngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【thành tâm】

Đọc nhanh: 诚心 (thành tâm). Ý nghĩa là: thành tâm; lòng thành; sự thật lòng; thật tâm; chân tình, thành khẩn, tinh thành. Ví dụ : - 一片诚心。 một tấm lòng thành.. - 很诚心。 rất thành khẩn.

Ý Nghĩa của "诚心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. thành tâm; lòng thành; sự thật lòng; thật tâm; chân tình

诚恳的心意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 诚心 chéngxīn

    - một tấm lòng thành.

✪ 2. thành khẩn

诚恳

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 诚心 chéngxīn

    - rất thành khẩn.

✪ 3. tinh thành

真实诚恳; 没有一点虚假

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚心

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 诚心 chéngxīn

    - một tấm lòng thành.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • volume volume

    - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • volume volume

    - hěn 诚心 chéngxīn

    - rất thành khẩn.

  • volume volume

    - 诚心 chéngxīn 祝神 zhùshén 赐福 cìfú lái

    - Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.

  • volume volume

    - 诚心诚意 chéngxīnchéngyì 祭祀 jìsì

    - Thành tâm thành ý đi cúng tế.

  • volume volume

    - 付出 fùchū le 真心 zhēnxīn 诚意 chéngyì

    - Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.

  • volume volume

    - 言者谆谆 yánzhězhūnzhūn 听者 tīngzhě miǎo miǎo ( shuō de rén hěn 诚恳 chéngkěn tīng de rén què 放在心上 fàngzàixīnshàng )

    - người nói ân cần, người nghe hờ hững.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao