Đọc nhanh: 诚心 (thành tâm). Ý nghĩa là: thành tâm; lòng thành; sự thật lòng; thật tâm; chân tình, thành khẩn, tinh thành. Ví dụ : - 一片诚心。 một tấm lòng thành.. - 很诚心。 rất thành khẩn.
✪ 1. thành tâm; lòng thành; sự thật lòng; thật tâm; chân tình
诚恳的心意
- 一片 诚心
- một tấm lòng thành.
✪ 2. thành khẩn
诚恳
- 很 诚心
- rất thành khẩn.
✪ 3. tinh thành
真实诚恳; 没有一点虚假
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚心
- 一片 诚心
- một tấm lòng thành.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 很 诚心
- rất thành khẩn.
- 我 诚心 祝神 赐福 来
- Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.
- 诚心诚意 去 祭祀
- Thành tâm thành ý đi cúng tế.
- 她 付出 了 真心 和 诚意
- Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
诚›
Thật Lòng, Tự Đáy Lòng, Từ Trong Thâm Tâm
Lòng Trung Thành
Lòng Trung, Lòng Trung Thành, Trung Thành
lòng son; lòng trung thành; lòng trung nghĩa; đan tâmtấm son
Thành Tâm, Thật Bụng, Thành Thật
Khẩn Thiết
Rất thành khẩn.
lòng son; lòng chân thành; trung thành; xích tâmtấm son
Lòng Thành, Thành Tâm, Ngay Thật
Thành Khẩn