老诚 lǎo chéng
volume volume

Từ hán việt: 【lão thành】

Đọc nhanh: 老诚 (lão thành). Ý nghĩa là: chân thật; thành khẩn; thật thà. Ví dụ : - 他是个老诚孩子从来不说谎话。 nó là một đứa trẻ chân thật, từ trước tới giờ không biết nói dối.. - 老诚忠厚。 thật thà trung hậu.

Ý Nghĩa của "老诚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老诚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chân thật; thành khẩn; thật thà

老实诚恳;诚实

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 老诚 lǎochéng 孩子 háizi 从来不 cóngláibù shuō 谎话 huǎnghuà

    - nó là một đứa trẻ chân thật, từ trước tới giờ không biết nói dối.

  • volume volume

    - 老诚 lǎochéng 忠厚 zhōnghòu

    - thật thà trung hậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老诚

  • volume volume

    - 一片至诚 yīpiànzhìchéng

    - một tấm lòng thành

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - 老诚 lǎochéng 忠厚 zhōnghòu

    - thật thà trung hậu.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 夫妻 fūqī 要管 yàoguǎn 四个 sìgè 老人 lǎorén

    - Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.

  • volume volume

    - shì 老诚 lǎochéng 孩子 háizi 从来不 cóngláibù shuō 谎话 huǎnghuà

    - nó là một đứa trẻ chân thật, từ trước tới giờ không biết nói dối.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 老区 lǎoōu 生活 shēnghuó 细节 xìjié de 穿插 chuānchā 使 shǐ 这个 zhègè de 主题 zhǔtí 更加 gèngjiā 鲜明 xiānmíng

    - xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 真诚地 zhēnchéngdì 同情 tóngqíng 老人 lǎorén de 遭遇 zāoyù

    - Cô ấy chân thành đồng cảm với hoàn cảnh của người già.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao