Đọc nhanh: 诚心实意 (thành tâm thực ý). Ý nghĩa là: tha thiết và chân thành (thành ngữ), với tất cả sự chân thành.
诚心实意 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tha thiết và chân thành (thành ngữ)
earnestly and sincerely (idiom)
✪ 2. với tất cả sự chân thành
with all sincerity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚心实意
- 实心实意
- lòng thành thực.
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 用 实际行动 来 表示 诚意
- dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.
- 总来 打扰 你 , 心里 实在 不过意
- cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 诚心诚意 去 祭祀
- Thành tâm thành ý đi cúng tế.
- 她 付出 了 真心 和 诚意
- Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
⺗›
心›
意›
诚›