Đọc nhanh: 骗人 (phiến nhân). Ý nghĩa là: lừa đảo; lừa dối. Ví dụ : - 他用假信息骗人。 Anh ấy dùng thông tin giả để lừa đảo.. - 她觉得他在骗人。 Cô ấy nghĩ rằng anh ấy đang lừa dối.. - 我发现他在骗人。 Tôi phát hiện anh ta đang lừa đảo.
骗人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa đảo; lừa dối
指用谎言或诡计使人上当
- 他用 假 信息 骗人
- Anh ấy dùng thông tin giả để lừa đảo.
- 她 觉得 他 在 骗人
- Cô ấy nghĩ rằng anh ấy đang lừa dối.
- 我 发现 他 在 骗人
- Tôi phát hiện anh ta đang lừa đảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗人
- 他 总是 骗 别人
- Anh ấy luôn luôn lừa người khác.
- 你 要 骗人 , 休想
- Anh muốn lừa người khác hả, đừng hòng!
- 他 通过 网络 诈骗 了 很多 人
- Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
- 作假 骗人
- giở trò lừa gạt
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 他俩 串 起来 骗人
- Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.
- 她 充 富人 来 骗钱
- Cô ấy đã giả làm người giàu để lừa tiền.
- 你 这番话 哄骗 不了 人
- lời nói của anh không bịp được ai đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
骗›