骗人 piàn rén
volume volume

Từ hán việt: 【phiến nhân】

Đọc nhanh: 骗人 (phiến nhân). Ý nghĩa là: lừa đảo; lừa dối. Ví dụ : - 他用假信息骗人。 Anh ấy dùng thông tin giả để lừa đảo.. - 她觉得他在骗人。 Cô ấy nghĩ rằng anh ấy đang lừa dối.. - 我发现他在骗人。 Tôi phát hiện anh ta đang lừa đảo.

Ý Nghĩa của "骗人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

骗人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lừa đảo; lừa dối

指用谎言或诡计使人上当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他用 tāyòng jiǎ 信息 xìnxī 骗人 piànrén

    - Anh ấy dùng thông tin giả để lừa đảo.

  • volume volume

    - 觉得 juéde zài 骗人 piànrén

    - Cô ấy nghĩ rằng anh ấy đang lừa dối.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn zài 骗人 piànrén

    - Tôi phát hiện anh ta đang lừa đảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗人

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì piàn 别人 biérén

    - Anh ấy luôn luôn lừa người khác.

  • volume volume

    - yào 骗人 piànrén 休想 xiūxiǎng

    - Anh muốn lừa người khác hả, đừng hòng!

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 网络 wǎngluò 诈骗 zhàpiàn le 很多 hěnduō rén

    - Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.

  • volume volume

    - 作假 zuòjiǎ 骗人 piànrén

    - giở trò lừa gạt

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 这么 zhème 家伙 jiāhuo 自甘堕落 zìgānduòluò piàn lǎo 人们 rénmen de 几文钱 jǐwénqián

    - Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ chuàn 起来 qǐlai 骗人 piànrén

    - Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.

  • volume volume

    - chōng 富人 fùrén lái 骗钱 piànqián

    - Cô ấy đã giả làm người giàu để lừa tiền.

  • volume volume

    - 这番话 zhèfānhuà 哄骗 hǒngpiàn 不了 bùliǎo rén

    - lời nói của anh không bịp được ai đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Piàn
    • Âm hán việt: Biển , Phiến
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISB (弓一戈尸月)
    • Bảng mã:U+9A97
    • Tần suất sử dụng:Cao