Đọc nhanh: 诚信 (thành tín). Ý nghĩa là: trung thực; thành thật; uy tín; chính trực, sự trung thực; sự thành thật; sự uy tín. Ví dụ : - 他的商业信誉非常诚信。 Danh tiếng kinh doanh của anh ấy rất uy tín.. - 这家公司一直保持诚信经营。 Công ty này luôn duy trì việc kinh doanh một cách trung thực.. - 我们要一个诚信的合作伙伴。 Chúng tôi cần một đối tác hợp tác uy tín.
诚信 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung thực; thành thật; uy tín; chính trực
诚实守信
- 他 的 商业 信誉 非常 诚信
- Danh tiếng kinh doanh của anh ấy rất uy tín.
- 这家 公司 一直 保持 诚信 经营
- Công ty này luôn duy trì việc kinh doanh một cách trung thực.
- 我们 要 一个 诚信 的 合作伙伴
- Chúng tôi cần một đối tác hợp tác uy tín.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
诚信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự trung thực; sự thành thật; sự uy tín
一种行为标准和原则,不说假话,答应别人的事情都能做到,让人信任
- 诚信 是 成功 的 关键
- Sự trung thực là chìa khóa thành công.
- 他 的 诚信 值得 我们 学习
- Sự trung thực của anh ấy đáng để chúng tôi học hỏi.
- 诚信 赢得 了 大家 的 信任
- Sự uy tín đã giành được lòng tin của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诚信
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 诚信
phó từ tu sức
- 他 非常 诚信 对待 客户
- Anh ấy rất thành thật với khách hàng.
- 他们 非常 诚信 在 交易 中
- Họ rất thành thật trong giao dịch.
✪ 2. 诚信 + Động từ
- 我们 诚信 经营 所有 业务
- Chúng tôi thành thật kinh doanh tất cả các hoạt động.
- 我 诚信 履行 所有 承诺
- Tôi thành thật thực hiện tất cả cam kết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚信
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 做生意 不 需要 道德 和 诚信 了 吗
- Còn về đạo đức và sự chính trực?
- 他 的 商业 信誉 非常 诚信
- Danh tiếng kinh doanh của anh ấy rất uy tín.
- 他们 非常 诚信 在 交易 中
- Họ rất thành thật trong giao dịch.
- 我们 崇尚 诚信 和 友善
- Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.
- 她 坚守 诚信 , 从不 撒谎
- Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.
- 他 的 诚信 值得 我们 学习
- Sự trung thực của anh ấy đáng để chúng tôi học hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
诚›