真挚 zhēnzhì
volume volume

Từ hán việt: 【chân chí】

Đọc nhanh: 真挚 (chân chí). Ý nghĩa là: chân thành. Ví dụ : - 他的感情很真挚。 Tình cảm của anh ấy rất chân thành.. - 这封信很真挚。 Bức thư này rất chân thành.. - 他们的祝福很真挚。 Lời chúc của họ rất chân thành.

Ý Nghĩa của "真挚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

真挚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chân thành

纯真诚恳

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 感情 gǎnqíng hěn 真挚 zhēnzhì

    - Tình cảm của anh ấy rất chân thành.

  • volume volume

    - zhè 封信 fēngxìn hěn 真挚 zhēnzhì

    - Bức thư này rất chân thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 祝福 zhùfú hěn 真挚 zhēnzhì

    - Lời chúc của họ rất chân thành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 真挚

✪ 1. 真挚 + 的 + Danh từ

"真挚" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - duì 表示 biǎoshì 真挚 zhēnzhì de 感谢 gǎnxiè

    - Tôi bày tỏ lòng cảm ơn chân thành với bạn.

  • volume

    - gěi sòng shàng 真挚 zhēnzhì de 祝福 zhùfú

    - Tôi gửi lời chúc chân thành tới bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真挚

  • volume volume

    - 这首辞 zhèshǒucí 情感 qínggǎn 真挚 zhēnzhì

    - Bài từ này tình cảm chân thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 一种 yīzhǒng 真挚 zhēnzhì de 爱情 àiqíng

    - Giữa họ có một tình yêu chân thành.

  • volume volume

    - duì 表示 biǎoshì 真挚 zhēnzhì de 感谢 gǎnxiè

    - Tôi bày tỏ lòng cảm ơn chân thành với bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān shì 真挚 zhēnzhì de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm chân thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 绝对 juéduì 真挚 zhēnzhì

    - Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.

  • volume volume

    - zhè 感情 gǎnqíng 纯粹 chúncuì 真挚 zhēnzhì

    - Tình cảm này thuần khiết và chân thành.

  • volume volume

    - gěi sòng shàng 真挚 zhēnzhì de 祝福 zhùfú

    - Tôi gửi lời chúc chân thành tới bạn.

  • volume volume

    - de shī 朴素 pǔsù ér 感情 gǎnqíng 真挚 zhēnzhì

    - thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一ノフ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIQ (手戈手)
    • Bảng mã:U+631A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao