Đọc nhanh: 真挚 (chân chí). Ý nghĩa là: chân thành. Ví dụ : - 他的感情很真挚。 Tình cảm của anh ấy rất chân thành.. - 这封信很真挚。 Bức thư này rất chân thành.. - 他们的祝福很真挚。 Lời chúc của họ rất chân thành.
真挚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành
纯真诚恳
- 他 的 感情 很 真挚
- Tình cảm của anh ấy rất chân thành.
- 这 封信 很 真挚
- Bức thư này rất chân thành.
- 他们 的 祝福 很 真挚
- Lời chúc của họ rất chân thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 真挚
✪ 1. 真挚 + 的 + Danh từ
"真挚" vai trò định ngữ
- 我 对 你 表示 真挚 的 感谢
- Tôi bày tỏ lòng cảm ơn chân thành với bạn.
- 我 给 你 送 上 真挚 的 祝福
- Tôi gửi lời chúc chân thành tới bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真挚
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 我 对 你 表示 真挚 的 感谢
- Tôi bày tỏ lòng cảm ơn chân thành với bạn.
- 他们 之间 是 真挚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm chân thành.
- 他们 的 友谊 绝对 真挚
- Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.
- 这 感情 纯粹 真挚
- Tình cảm này thuần khiết và chân thành.
- 我 给 你 送 上 真挚 的 祝福
- Tôi gửi lời chúc chân thành tới bạn.
- 他 的 诗 朴素 而 感情 真挚
- thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挚›
真›
hết sức trung thành; tận tuỵ; vô cùng chân thành; toàn tâm toàn ý; hết lòng hết dạ; hết lòng
Thành Khẩn
Khẩn Thiết
Chân Thành
Chân Thành, Thành Thật, Chân Thật
nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
Thành Thực
Tình Hình Thực Tế, Sự Thực, Sự Thật
chân thành