Đọc nhanh: 竭诚 (kiệt thành). Ý nghĩa là: hết sức trung thành; tận tuỵ; vô cùng chân thành; toàn tâm toàn ý; hết lòng hết dạ; hết lòng. Ví dụ : - 竭诚帮助。 hết lòng giúp đỡ.. - 竭诚拥护。 hết lòng ủng hộ.
竭诚 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức trung thành; tận tuỵ; vô cùng chân thành; toàn tâm toàn ý; hết lòng hết dạ; hết lòng
竭尽忠诚; 全心全意
- 竭诚 帮助
- hết lòng giúp đỡ.
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竭诚
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
- 竭诚 帮助
- hết lòng giúp đỡ.
- 他 是 一个 诚实 的 会计
- Anh ấy là một kế toán viên trung thực.
- 他 很 真诚
- Anh ấy rất chân thành.
- 他 是 一个 很 诚实 的 人
- Anh ấy là một người rất thành thực.
- 他 在 工作 中 非常 诚实
- Anh ấy rất trung thực trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竭›
诚›