Đọc nhanh: 敦厚 (đôn hậu). Ý nghĩa là: trung hậu; đôn hậu, dễ dãi. Ví dụ : - 温柔敦厚 hiền hoà trung hậu. - 质朴敦厚 chất phác trung thành
敦厚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung hậu; đôn hậu
忠厚
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
✪ 2. dễ dãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦厚
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
敦›
phúc hậu; hiền hậu
thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiệnthuần tính
Thật Thà
Thành Thực
Trung Thực
thuần phác; thành thật chất phác; thanh khiết; tinh khiết; giản dị; mộc mạc
trung hậuthơm thảodễ dãi
trung hậu thật thà
thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
chân thật; thành khẩn; thật thà
Đức độ dày dặn, lòng chân thành.
giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắtgiảo quyệthoạt
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
sắc nhọn; sắc bénsắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết)
xảo quyệt; tráo trở; gian xảo; xảo trá
giả dối; xảo quyệt; gian xảo; gian trá, giảo hoạt
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả