敦厚 dūnhòu
volume volume

Từ hán việt: 【đôn hậu】

Đọc nhanh: 敦厚 (đôn hậu). Ý nghĩa là: trung hậu; đôn hậu, dễ dãi. Ví dụ : - 温柔敦厚 hiền hoà trung hậu. - 质朴敦厚 chất phác trung thành

Ý Nghĩa của "敦厚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敦厚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trung hậu; đôn hậu

忠厚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 温柔敦厚 wēnróudūnhòu

    - hiền hoà trung hậu

  • volume volume

    - 质朴 zhìpiáo 敦厚 dūnhòu

    - chất phác trung thành

✪ 2. dễ dãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦厚

  • volume volume

    - 质朴 zhìpiáo 敦厚 dūnhòu

    - chất phác trung thành

  • volume volume

    - 品性 pǐnxìng 敦厚 dūnhòu

    - tính nết đôn hậu

  • volume volume

    - 笃实 dǔshí 敦厚 dūnhòu

    - thật thà ngay thẳng

  • volume volume

    - 温柔敦厚 wēnróudūnhòu

    - hiền hoà trung hậu

  • volume volume

    - wèi rén 木强 mùjiàng 敦厚 dūnhòu

    - làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 执交 zhíjiāo

    - Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.

  • volume volume

    - 书本 shūběn 厚得 hòudé 难以 nányǐ 搬动 bāndòng

    - Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo , Duī , Duì , Dūn , Dùn , Tuán , Tún
    • Âm hán việt: Điêu , Đoàn , Đôi , Đôn , Đạo , Đối , Đồn , Độn
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDOK (卜木人大)
    • Bảng mã:U+6566
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa