忠厚 zhōnghòu
volume volume

Từ hán việt: 【trung hậu】

Đọc nhanh: 忠厚 (trung hậu). Ý nghĩa là: trung hậu, thơm thảo, dễ dãi. Ví dụ : - 忠厚长者 trưởng lão trung hậu. - 待人忠厚 ăn ở trung hậu; đối xử trung hậu.

Ý Nghĩa của "忠厚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忠厚 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trung hậu

忠实厚道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忠厚 zhōnghòu 长者 zhǎngzhě

    - trưởng lão trung hậu

  • volume volume

    - 待人 dàirén 忠厚 zhōnghòu

    - ăn ở trung hậu; đối xử trung hậu.

✪ 2. thơm thảo

忠实宽厚

✪ 3. dễ dãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠厚

  • volume volume

    - wèi rén 木强 mùjiàng 敦厚 dūnhòu

    - làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng rén jiù ài 欺人 qīrén 忠厚 zhōnghòu

    - Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.

  • volume volume

    - 待人 dàirén 忠厚 zhōnghòu

    - ăn ở trung hậu; đối xử trung hậu.

  • volume volume

    - 老诚 lǎochéng 忠厚 zhōnghòu

    - thật thà trung hậu.

  • volume volume

    - 忠厚 zhōnghòu 长者 zhǎngzhě

    - trưởng lão trung hậu

  • volume volume

    - 劳动 láodòng 人民 rénmín 赋有 fùyǒu 忠厚 zhōnghòu 质朴 zhìpiáo de 性格 xìnggé

    - Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.

  • volume volume

    - wèi rén 质朴 zhìpiáo 忠厚 zhōnghòu

    - Là người chất phác trung hậu

  • volume volume

    - 生性 shēngxìng 忠厚老实 zhōnghòulǎoshi 善良 shànliáng

    - Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa