Đọc nhanh: 忠诚 (trung thành). Ý nghĩa là: trung thành; tận tâm; tận tâm tận lực. Ví dụ : - 士兵忠诚保卫国家。 Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.. - 夫妻之间要忠诚相待。 Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.. - 员工忠诚为公司付出。 Nhân viên tận tâm cống hiến cho công ty.
忠诚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung thành; tận tâm; tận tâm tận lực
(对国家、人民、事业、朋友等)尽心尽力,诚心诚意
- 士兵 忠诚 保卫国家
- Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 员工 忠诚 为 公司 付出
- Nhân viên tận tâm cống hiến cho công ty.
- 我们 应 忠诚 于 自己 的 理想
- Chúng ta nên kiên quyết với lý tưởng của mình.
- 医生 忠诚 救治 病人
- Bác sĩ tận tâm tận lực cứu chữa bệnh nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忠诚
✪ 1. A + 对 + B + 忠诚
A trung thành đối với B
- 小狗 对 主人 忠诚
- Con chó trung thành với chủ nhân.
- 人民 对 祖国 忠诚
- Nhân dân trung thành với tổ quốc.
✪ 2. 忠诚 + 的 + Danh từ
“忠诚” làm định ngữ
- 她 是 我们 公司 忠诚 的 伙伴
- Cô ấy là đối tác trung thành của công ty chúng tôi.
- 他 是 经理 忠诚 的 卫士
- Anh ấy là vệ sĩ trung thành của giám đốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠诚
- 她 的 伴侣 对 她 非常 忠诚
- Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 她 是 我们 公司 忠诚 的 伙伴
- Cô ấy là đối tác trung thành của công ty chúng tôi.
- 老诚 忠厚
- thật thà trung hậu.
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 他 的 忠诚 是 绝对 的
- Lòng trung thành của anh ấy là tuyệt đối.
- 他 是 经理 忠诚 的 卫士
- Anh ấy là vệ sĩ trung thành của giám đốc.
- 员工 忠诚 为 公司 付出
- Nhân viên tận tâm cống hiến cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忠›
诚›