Đọc nhanh: 狡猾 (giảo hoạt). Ý nghĩa là: giảo hoạt; xảo quyệt; gian xảo; lươn lẹo; tinh ranh; gian trá. Ví dụ : - 他像老狐狸一样狡猾。 Anh ta gian xảo như một con cáo già.. - 那个骗子非常狡猾。 Kẻ lừa đảo đó rất xảo quyệt.. - 这只小松鼠很狡猾。 Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.
狡猾 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảo hoạt; xảo quyệt; gian xảo; lươn lẹo; tinh ranh; gian trá
诡计多端,不可信任
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 那个 骗子 非常 狡猾
- Kẻ lừa đảo đó rất xảo quyệt.
- 这 只 小 松鼠 很狡猾
- Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狡猾
✪ 1. Phó từ + 狡猾
phó từ tu sức
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 他 看起来 特别 狡猾
- Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狡猾
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 这 只 小 松鼠 很狡猾
- Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 他 看起来 特别 狡猾
- Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.
- 他 很狡猾 , 不可 信
- Anh ta rất ranh mãnh, không đáng tin.
- 他 太 狡猾 , 我们 奈 他 不得
- Anh ấy quá xảo quyệt, chúng ta không thể đối phó được với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狡›
猾›
xảo trá; gian giảo; giảo hoạt
nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểmtà vạy; hiểm ác
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắtgiảo quyệthoạt
Gian trá; xảo quyệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hoàng Hạo gian xảo chuyên quyền; nãi Linh Đế thì thập thường thị dã 黃皓奸巧專權; 乃靈帝時十常侍也 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Hoàng Hạo gian trá chuyên quyền; chẳng khác gì lũ mười quan thường thị đời vua Linh Đế.
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
nghệ thuậtxảo trálừa dốibịp bợmtrá xảo
Hung ác gian trá. ◇Sử Kí 史記: Kiệt hiệt nô; nhân chi sở hoạn dã 桀黠奴; 人之所患也 (Hóa thực truyện 貨殖傳). Chỉ người hung hãn giảo hiệt. ◇La Ẩn 羅隱: Tảo trừ kiệt hiệt tự đề trửu; Chế áp quần hào nhược xuyên tị 掃除桀黠似提帚; 制壓群豪若穿鼻 (Tiết dương đào tất lật ca 薛陽陶觱篥
láu cá; láu lỉnh; không thành thật
nham hiểm thâm độc xảo trá; hiểm thâm; thâm độc xảo trá; nham hiểm
tròn trịa; khéo đưa đẩy (ít để bộc lộ khuyết điểm, khôn khéo.); hoạt; viên hoạt; chẻo lẻo
gian xảoquanh cobợm bãi
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
giả dối; xảo quyệt; gian xảo; gian trá, giảo hoạt
Nghịch Ngợm
Tây hóadương hoá
đường xưa; lối cũcon đường cũ; kiểu cũ
xảo trá; bịp; gian xảo; gian trá; quỷ quyệt
giảo quyệt; xảo quyệt; lừa bịp; gian trá; gian xảo