厚道 hòudao
volume volume

Từ hán việt: 【hậu đạo】

Đọc nhanh: 厚道 (hậu đạo). Ý nghĩa là: phúc hậu; hiền hậu. Ví dụ : - 为人厚道 con người hiền hậu; cư xử chân thành.. - 他是个厚道人。 ông ấy là người hiền hậu.

Ý Nghĩa của "厚道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厚道 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phúc hậu; hiền hậu

待人诚恳,能宽容,不刻薄

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi rén 厚道 hòudao

    - con người hiền hậu; cư xử chân thành.

  • volume volume

    - shì 厚道人 hòudaorén

    - ông ấy là người hiền hậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚道

  • volume volume

    - 这酒 zhèjiǔ de 味道 wèidao hěn hòu 真是 zhēnshi 好酒 hǎojiǔ

    - Vị của rượu này rất đậm, quả thật là rượu ngon.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 围墙 wéiqiáng

    - một bức tường bao quanh

  • volume volume

    - wèi rén 厚道 hòudao

    - con người hiền hậu; cư xử chân thành.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài yǒu 浓厚 nónghòu de 南味 nánwèi

    - Món này mang hương vị miền Nam đậm đà.

  • volume volume

    - shì 厚道人 hòudaorén

    - ông ấy là người hiền hậu.

  • volume volume

    - 那么 nàme 厚道 hòudao 以至于 yǐzhìyú 我们 wǒmen 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy

  • volume volume

    - 一大群 yīdàqún rén 聚集 jùjí 起来 qǐlai tīng 布道 bùdào

    - Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.

  • volume volume

    - 这菜 zhècài de 味道 wèidao 醇厚 chúnhòu hěn 好吃 hǎochī

    - Mùi vị món ăn này rất đậm đà, thơm ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa