Đọc nhanh: 厚道 (hậu đạo). Ý nghĩa là: phúc hậu; hiền hậu. Ví dụ : - 为人厚道 con người hiền hậu; cư xử chân thành.. - 他是个厚道人。 ông ấy là người hiền hậu.
厚道 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúc hậu; hiền hậu
待人诚恳,能宽容,不刻薄
- 为 人 厚道
- con người hiền hậu; cư xử chân thành.
- 他 是 个 厚道人
- ông ấy là người hiền hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚道
- 这酒 的 味道 很 厚 , 真是 好酒
- Vị của rượu này rất đậm, quả thật là rượu ngon.
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 为 人 厚道
- con người hiền hậu; cư xử chân thành.
- 这 道菜 有 浓厚 的 南味
- Món này mang hương vị miền Nam đậm đà.
- 他 是 个 厚道人
- ông ấy là người hiền hậu.
- 他 那么 厚道 , 以至于 我们 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 这菜 的 味道 醇厚 , 很 好吃
- Mùi vị món ăn này rất đậm đà, thơm ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
道›
Trung Thực
Thật Thà
Dày Rộng, Nở Nang
Trung Thành
Thành Thực
thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiệnthuần tính
thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
trung hậuthơm thảodễ dãi
trung hậu thật thà
trung hậu; đôn hậudễ dãi
chân chất; chân thực; chân thành; lương thiện; thật thà
Chân Thành
Thành Khẩn
chân thật; thành khẩn; thật thà
đạo lý truyền thốngphong cách thuần cổcổ đạo; đường cổ
Đức độ dày dặn, lòng chân thành.
nhân hậu; phúc hậu; có nhân
chắc nịch; đầy đặn; đậm chắc; chắc chắn; dầy dặn