Đọc nhanh: 淳厚 (thuần hậu). Ý nghĩa là: thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiện, thuần tính. Ví dụ : - 在他身上仍然保留着某些农民的淳厚朴实的特质。 trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
淳厚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiện
淳朴
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
✪ 2. thuần tính
质朴敦厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淳厚
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 鳄鱼 的 皮肤 很 厚
- Da cá sấu rất dày.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 村民 性格 十分 淳厚
- Tính cách dân làng rất mộc mạc.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
淳›
phúc hậu; hiền hậu
Thành Thật, Chất Phác
Thật Thà
Thành Thực
Trung Thực
thuần phác; thành thật chất phác; thanh khiết; tinh khiết; giản dị; mộc mạc
trung hậuthơm thảodễ dãi
trung hậu thật thà
trung hậu; đôn hậudễ dãi
thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
nồng; đậm; đậm đà (mùi vị); nực nồngthuần hậu; thuần phát; thành thật chất phác
Chất Phác, Mộc Mạc, Giản Dị
chân thật; thành khẩn; thật thà