Đọc nhanh: 憨厚 (hàm hậu). Ý nghĩa là: thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác. Ví dụ : - 心地憨厚 lòng thật thà chất phác
憨厚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác
老实厚道
- 心地 憨厚
- lòng thật thà chất phác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憨厚
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 心地 憨厚
- lòng thật thà chất phác
- 憨厚 寡言
- thật thà ít nói.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 他 的 模样 看起来 很 朴实 憨厚
- Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.
- 他 为 人 很 憨实
- Anh ấy là người rất thật thà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
憨›
phúc hậu; hiền hậu
thuần hậu; thuần phác; thành thật chất phác; thật thà; lương thiệnthuần tính
Thật Thà
Thành Khẩn
Thành Thực
Trung Thực
thuần phác; thành thật chất phác; thanh khiết; tinh khiết; giản dị; mộc mạc
trung hậuthơm thảodễ dãi
trung hậu thật thà
trung hậu; đôn hậudễ dãi
chân thật; thành khẩn; thật thà
gian xảo; gian hoạttrá xảo
giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắtgiảo quyệthoạt
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
giả dối; xảo quyệt; gian xảo; gian trá, giảo hoạt