憨厚 hānhòu
volume volume

Từ hán việt: 【hàm hậu】

Đọc nhanh: 憨厚 (hàm hậu). Ý nghĩa là: thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác. Ví dụ : - 心地憨厚 lòng thật thà chất phác

Ý Nghĩa của "憨厚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

憨厚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thật thà phúc hậu; thật thà chất phác; mộc mạc; thật thà; chất phác

老实厚道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心地 xīndì 憨厚 hānhou

    - lòng thật thà chất phác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憨厚

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hěn lěng 穿件 chuānjiàn hòu 毛衣 máoyī

    - Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.

  • volume volume

    - 心地 xīndì 憨厚 hānhou

    - lòng thật thà chất phác

  • volume volume

    - 憨厚 hānhou 寡言 guǎyán

    - thật thà ít nói.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 这样 zhèyàng 厚待 hòudài 咱们 zánmen 心里 xīnli 实在 shízài 过意不去 guòyìbùqù

    - chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.

  • volume volume

    - wèi rén 质朴 zhìpiáo 忠厚 zhōnghòu

    - Là người chất phác trung hậu

  • volume volume

    - de 模样 múyàng 看起来 kànqǐlai hěn 朴实 pǔshí 憨厚 hānhou

    - Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.

  • volume volume

    - wèi rén hěn 憨实 hānshí

    - Anh ấy là người rất thật thà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Hān
    • Âm hán việt: Ham , Hàm , Hám
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MKP (一大心)
    • Bảng mã:U+61A8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa