Đọc nhanh: 古道 (cổ đạo). Ý nghĩa là: đạo lý truyền thống, phong cách thuần cổ, cổ đạo; đường cổ.
古道 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đạo lý truyền thống
传统的正道今通称不趋附流俗,守正不阿为古道
✪ 2. phong cách thuần cổ
古朴
✪ 3. cổ đạo; đường cổ
古旧的路径
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古道
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 古老 的 街道 挂满 了 灯笼
- Con phố cổ treo đầy đèn lồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
道›