贯通 guàntōng
volume volume

Từ hán việt: 【quán thông】

Đọc nhanh: 贯通 (quán thông). Ý nghĩa là: thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thông, nối liền; thông suốt. Ví dụ : - 融会贯通 thông hiểu đạo lý các mặt; thông hiểu mọi mặt.. - 贯通中西医学 thông hiểu y học đông tây.. - 上下贯通 trên dưới thông suốt

Ý Nghĩa của "贯通" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贯通 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thông

(学术、思想等方面) 全部透彻地了解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 融会贯通 rónghuìguàntōng

    - thông hiểu đạo lý các mặt; thông hiểu mọi mặt.

  • volume volume

    - 贯通 guàntōng 中西医 zhōngxīyī xué

    - thông hiểu y học đông tây.

✪ 2. nối liền; thông suốt

连接;沟通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上下 shàngxià 贯通 guàntōng

    - trên dưới thông suốt

  • volume volume

    - 武汉长江大桥 wǔhànchángjiāngdàqiáo 修成 xiūchéng hòu 京广铁路 jīngguǎngtiělù jiù 全线贯通 quánxiànguàntōng le

    - cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯通

  • volume volume

    - 豁然贯通 huòránguàntōng

    - rộng mở thông thoáng

  • volume volume

    - 英镑 yīngbàng 面值 miànzhí de 钞票 chāopiào 停止 tíngzhǐ 流通 liútōng

    - Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 贯通 guàntōng

    - trên dưới thông suốt

  • volume volume

    - 长江大桥 chángjiāngdàqiáo 南北 nánběi 交通 jiāotōng 连贯起来 liánguànqǐlai le

    - cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.

  • volume volume

    - 武汉长江大桥 wǔhànchángjiāngdàqiáo 修成 xiūchéng hòu 京广铁路 jīngguǎngtiělù jiù 全线贯通 quánxiànguàntōng le

    - cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.

  • volume volume

    - 小路 xiǎolù 贯通 guàntōng 幽静 yōujìng 山林 shānlín

    - Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.

  • volume volume

    - 贯通 guàntōng 中西医 zhōngxīyī xué

    - thông hiểu y học đông tây.

  • volume volume

    - 融会贯通 rónghuìguàntōng

    - thông hiểu đạo lý các mặt; thông hiểu mọi mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Guàn , Wān
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WJBO (田十月人)
    • Bảng mã:U+8D2F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao