Đọc nhanh: 意会 (ý hội). Ý nghĩa là: hiểu ngầm; ý hội. Ví dụ : - 只可意会,不可言传。 có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
意会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu ngầm; ý hội
不经直接说明而了解 (意思)
- 只可意会 , 不可言传
- có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意会
- 他会 说 意大利语
- Cô ấy biết nói tiếng Ý.
- 会 给 你 一个 满意 的 答复 的
- Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 他会 同意 不成 耶 ?
- Anh ấy sẽ đồng ý sao?
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
意›