Đọc nhanh: 易理解 (dị lí giải). Ý nghĩa là: được hiểu dễ dàng, dễ nắm bắt. Ví dụ : - 清晰地表达或呈现的;容易理解的 Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
易理解 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được hiểu dễ dàng
easily understood
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
✪ 2. dễ nắm bắt
easy to grasp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易理解
- 清晰 地 表达 或 呈现 的 ; 容易 理解 的
- Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.
- 他 的 解释 浅近 易懂
- Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.
- 这个 例子 很 容易 理解
- Ví dụ này rất dễ hiểu.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 他 对 这 本书 有 深深 的 理解
- Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về cuốn sách này.
- 这种 说明 很 直观 , 听 的 人 非常容易 理解
- lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
易›
理›
解›