会议 huìyì
volume volume

Từ hán việt: 【hội nghị】

Đọc nhanh: 会议 (hội nghị). Ý nghĩa là: cuộc họp, hội nghị. Ví dụ : - 我们今天有一个会议。 Hôm nay chúng ta có một cuộc họp.. - 我不能参加这个会议。 Tôi không tham gia buổi họp này được.. - 会议的内容非常重要。 Nội dung cuộc họp rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "会议" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

会议 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cuộc họp

由有关组织召开的听取情况、讨论问题和布置工作的集会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān yǒu 一个 yígè 会议 huìyì

    - Hôm nay chúng ta có một cuộc họp.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 参加 cānjiā 这个 zhègè 会议 huìyì

    - Tôi không tham gia buổi họp này được.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 内容 nèiróng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nội dung cuộc họp rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hội nghị

一种经常商讨并处理重要事务的常设机构或组织

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 每月 měiyuè 举行 jǔxíng 一次 yīcì 会议 huìyì

    - Công ty tổ chức hội nghị định kỳ mỗi tháng.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 讨论 tǎolùn le xīn 项目 xiàngmù de 计划 jìhuà

    - Hội nghị bàn về kế hoạch dự án mới.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 安排 ānpái 所有 suǒyǒu de 会议 huìyì

    - Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 会议 với từ khác

✪ 1. 会 vs 会议

Giải thích:

Do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau, "会议" thường được kết hợp sử dụng với từ song âm tiết, "" thường kết hợp sử dụng với từ đơn âm tiết.
"" thường dùng trong trường hợp thông thường và trong văn nói, trong những trường hợp trang trọng hoặc trong văn viết thường sử dụng "会议".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会议

  • volume volume

    - 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - chủ trì hội nghị

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì jiāng 审议 shěnyì de 计划 jìhuà

    - Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ de 会议 huìyì kāi le 半天 bàntiān

    - Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.

  • volume volume

    - jǐn 三分之一 sānfēnzhīyī de 成员 chéngyuán 出席 chūxí le 会议 huìyì

    - Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì 可以 kěyǐ ràng kàn 会议记录 huìyìjìlù ma

    - Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ de 会议 huìyì ràng 大家 dàjiā 昏昏欲睡 hūnhūnyùshuì

    - Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī zài 会议 huìyì shàng 发言 fāyán

    - Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 重要 zhòngyào de 会议 huìyì qǐng 做好 zuòhǎo 记录 jìlù

    - Cuộc họp hôm nay quan trọng, xin bạn hãy ghi chép cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao