Đọc nhanh: 会议 (hội nghị). Ý nghĩa là: cuộc họp, hội nghị. Ví dụ : - 我们今天有一个会议。 Hôm nay chúng ta có một cuộc họp.. - 我不能参加这个会议。 Tôi không tham gia buổi họp này được.. - 会议的内容非常重要。 Nội dung cuộc họp rất quan trọng.
会议 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc họp
由有关组织召开的听取情况、讨论问题和布置工作的集会
- 我们 今天 有 一个 会议
- Hôm nay chúng ta có một cuộc họp.
- 我 不能 参加 这个 会议
- Tôi không tham gia buổi họp này được.
- 会议 的 内容 非常 重要
- Nội dung cuộc họp rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hội nghị
一种经常商讨并处理重要事务的常设机构或组织
- 公司 每月 举行 一次 会议
- Công ty tổ chức hội nghị định kỳ mỗi tháng.
- 会议 讨论 了 新 项目 的 计划
- Hội nghị bàn về kế hoạch dự án mới.
- 她 负责 安排 所有 的 会议
- Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 会议 với từ khác
✪ 1. 会 vs 会议
Do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau, "会议" thường được kết hợp sử dụng với từ song âm tiết, "会" thường kết hợp sử dụng với từ đơn âm tiết.
"会" thường dùng trong trường hợp thông thường và trong văn nói, trong những trường hợp trang trọng hoặc trong văn viết thường sử dụng "会议".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会议
- 主持会议
- chủ trì hội nghị
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 上司 在 会议 上 发言
- Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.
- 今天 是 重要 的 会议 , 请 你 做好 记录
- Cuộc họp hôm nay quan trọng, xin bạn hãy ghi chép cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
议›