抱怨 bàoyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【bão oán】

Đọc nhanh: 抱怨 (bão oán). Ý nghĩa là: oán hận; oán giận; oán trách; than phiền; phàn nàn, sự than phiền; lời phàn nàn; sự khiếu nại. Ví dụ : - 他总是抱怨工作太累。 Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.. - 她总是抱怨自己没时间。 Cô ấy hay than phiền mình không có thời gian.. - 他们总是抱怨公司政策。 Họ hay than phiền về chính sách công ty.

Ý Nghĩa của "抱怨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

抱怨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. oán hận; oán giận; oán trách; than phiền; phàn nàn

心中不满,埋怨(别人)责怪的程度比"埋怨"重,很少用于自己对自己.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò 太累 tàilèi

    - Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 自己 zìjǐ méi 时间 shíjiān

    - Cô ấy hay than phiền mình không có thời gian.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 公司 gōngsī 政策 zhèngcè

    - Họ hay than phiền về chính sách công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

抱怨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự than phiền; lời phàn nàn; sự khiếu nại

表达不满、埋怨的话语或言辞

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 抱怨 bàoyuàn 毫无意义 háowúyìyì

    - Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào le 许多 xǔduō 抱怨 bàoyuàn

    - Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 抱怨 bàoyuàn 越来越 yuèláiyuè duō

    - Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抱怨

✪ 1. A + (向,跟 + B) + 抱怨 + Tân ngữ

A oán trách/ than phiền (với B) về

Ví dụ:
  • volume

    - gēn 家人 jiārén 抱怨 bàoyuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.

  • volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

✪ 2. 抱怨 + 关于 + ...

phàn nàn về vấn đề gì

Ví dụ:
  • volume

    - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • volume

    - 爸爸 bàba 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 压力 yālì tài

    - Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.

✪ 3. 不停地,总是,经常 + 抱怨

liên tục/ luôn/ thường xuyên phàn nàn

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 生活 shēnghuó

    - Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.

  • volume

    - 不停 bùtíng 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy liên tục than phiền công việc.

So sánh, Phân biệt 抱怨 với từ khác

✪ 1. 抱怨 vs 埋怨

Giải thích:

- Đối tượng của "抱怨" có thể là người cụ thể, cũng có thể là sự việc cụ thể, đối tượng của "埋怨" thường là người.
- Đối tượng của "埋怨" có thể là bản thân, đối tượng của "抱怨" không thể là bản thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱怨

  • volume volume

    - de 抱怨声 bàoyuànshēng 不止 bùzhǐ

    - Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抱怨 bàoyuàn 涨价 zhǎngjià de 事情 shìqing

    - Họ phàn nàn về việc tăng giá.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 常常 chángcháng 抱怨 bàoyuàn 吭疼 kēngténg

    - Trẻ em thường hay than phiền đau họng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 公司 gōngsī 政策 zhèngcè

    - Họ hay than phiền về chính sách công ty.

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò 太累 tàilèi

    - Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 抱怨 bàoyuàn 越来越 yuèláiyuè duō

    - Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty

  • volume volume

    - 心里 xīnli 烦得 fándé hěn 自言自语 zìyánzìyǔ 抱怨 bàoyuàn 怎么 zěnme 还有 háiyǒu 那么 nàme yuǎn a

    - Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuàn , Yùn
    • Âm hán việt: Oán , Uẩn
    • Nét bút:ノフ丶フフ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUP (弓山心)
    • Bảng mã:U+6028
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao