Đọc nhanh: 学会 (học hội). Ý nghĩa là: hội học thuật; học hội, học hỏi; học cách. Ví dụ : - 他加入了物理学会。 Anh ấy đã tham gia hội vật lý.. - 她是数学学会的成员。 Cô ấy là thành viên của hội toán học.. - 你需要学会独立思考。 Bạn cần học cách suy nghĩ độc lập.
学会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội học thuật; học hội
由研究某一学科的人组成的学术团体,如物理学会、生物学会等
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 她 是 数学 学会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội toán học.
学会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học hỏi; học cách
学到并能运用
- 你 需要 学会 独立思考
- Bạn cần học cách suy nghĩ độc lập.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学会
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 人家 是 人 , 我 也 是 人 , 我 就学 不会
- người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 从 现在 开始 我会 努力 学 汉语
- Bắt đầu từ bây giờ tôi sẽ chăm chỉ học tiếng Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
学›