Đọc nhanh: 默契 (mặc khế). Ý nghĩa là: ăn ý; hiểu ngầm, hẹn ngầm, ký kết ngầm. Ví dụ : - 他们两一搭一唱默契十足,让我们吃了一大惊 Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng. - 他们四个人在辩论赛中配合默契,终于赢得了比赛。 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.. - 双方默契,共同行动 Song phương hẹn ngầm cùng hành động
默契 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn ý; hiểu ngầm
双方的意思没有明白说出而彼此有一致的了解
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
默契 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẹn ngầm
秘密约定。
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
默契 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký kết ngầm
秘密的条约或口头协定。
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默契
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 他们 之间 有 一种 默认 的 默契
- Giữa họ có một sự thỏa thuận ngầm.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
契›
默›