Đọc nhanh: 解理 (giải lí). Ý nghĩa là: sự phân cắt (tách các khoáng chất như đá phiến dọc theo mặt phẳng).
解理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự phân cắt (tách các khoáng chất như đá phiến dọc theo mặt phẳng)
cleavage (splitting of minerals such as slate along planes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解理
- 人们 需要 彼此 支持 和 理解
- Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他 对 这 本书 有 深深 的 理解
- Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về cuốn sách này.
- 他 真正 理解 了 问题
- Anh ấy thực sự hiểu vấn đề này.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
解›