Đọc nhanh: 融会 (dung hội). Ý nghĩa là: hoà hợp; dung hợp.
融会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà hợp; dung hợp
融合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融会
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 家庭聚会 的 气氛 融洽
- Không khí của buổi đoàn tụ rất hòa hợp.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 天气 太冷 了 , 积雪 都 没 机会 融化
- Trời lạnh đến mức đến tuyết còn chẳng có cơ hội để tan.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 融会贯通
- thông hiểu đạo lý các mặt; thông hiểu mọi mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
融›
hiểu ngầm; ý hội
Lĩnh Hội
dẫn đường
Cảm Nhận
thông suốt; thấu suốt; quán triệt; quán xuyến
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
hoà vào nhau; trộn lẫntan hoà
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
Hiểu