Đọc nhanh: 理解力 (lí giải lực). Ý nghĩa là: khả năng nắm bắt ý tưởng, hiểu biết. Ví dụ : - 理解力的最高层次 Mức độ hiểu biết cao nhất.
理解力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng nắm bắt ý tưởng
ability to grasp ideas
✪ 2. hiểu biết
understanding
- 理解力 的 最高 层次
- Mức độ hiểu biết cao nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理解力
- 他 是 总经理 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 理解力 的 最高 层次
- Mức độ hiểu biết cao nhất.
- 他们 非常感激 你 的 理解
- Họ rất biết ơn sự thông cảm của bạn.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
- 越中 两国 领导 努力 建造 两 国 相互理解 和 伙伴关系 的 新 桥梁
- Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.
- 汉语 听力 练习 能 帮助 你 更好 地 理解 中文 对话
- Các bài luyện nghe tiếng Trung sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các cuộc đối thoại bằng tiếng Trung.
- 他 通过 不断 的 汉语 听力 训练 , 提高 了 听力 理解能力
- Anh ấy đã cải thiện khả năng hiểu nghe của mình thông qua việc luyện nghe tiếng Trung không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
理›
解›