误解 wùjiě
volume volume

Từ hán việt: 【ngộ giải】

Đọc nhanh: 误解 (ngộ giải). Ý nghĩa là: hiểu sai; hiểu lầm; hiểu nhầm, sự hiểu nhầm; sự hiểu sai; sự hiểu lầm. Ví dụ : - 我没这个意思你误解了。 Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.. - 他希望不被人误解。 Anh ấy muốn không bị hiểu lầm.. - 请不要误解我的意思。 Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.

Ý Nghĩa của "误解" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

误解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu sai; hiểu lầm; hiểu nhầm

理解得不正确

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi 这个 zhègè 意思 yìsī 误解 wùjiě le

    - Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng bèi rén 误解 wùjiě

    - Anh ấy muốn không bị hiểu lầm.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 误解 wùjiě de 意思 yìsī

    - Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

误解 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự hiểu nhầm; sự hiểu sai; sự hiểu lầm

错误的误解

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 的话 dehuà 产生 chǎnshēng le 误解 wùjiě

    - Cô ấy đã có sự hiểu lầm lời tôi nói.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 澄清 chéngqīng 这个 zhègè 误解 wùjiě

    - Chúng ta cần làm làm rõ sự hiểu lầm này.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 容易 róngyì 引起 yǐnqǐ 误解 wùjiě

    - Lời nói của anh ấy dễ gây hiểu lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 误解 với từ khác

✪ 1. 误会 vs 误解

Giải thích:

"误会" có nghĩa là hiểu sai ý của đối phương, hoặc phán đoán sai tình huống, đồng thời cũng có nghĩa là cả hai bên đều hiểu sai ý của đối phương.
"误解" chỉ có nghĩa là hiểu sai ý nghĩa của bên kia và chủ thể của hành động là từ một phía.
"误会" có nhiều ý nghĩa rộng hơn "误解".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误解

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn 助长 zhùzhǎng le 误解 wùjiě

    - Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ bèi 误解 wùjiě 保持 bǎochí 善良 shànliáng

    - Dù bị hiểu lầm nhưng anh vẫn giữ sự nhân hậu.

  • volume volume

    - 争端 zhēngduān 肇自 zhàozì 误解 wùjiě

    - Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.

  • volume volume

    - 人际关系 rénjìguānxì zhōng 难免 nánmiǎn yǒu 误解 wùjiě

    - Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.

  • volume volume

    - 文化 wénhuà de 差距 chājù 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 老实 lǎoshi zǒng bèi 误解 wùjiě

    - Cô ấy vì ngốc nghếch, nên luôn bị hiểu lầm.

  • volume volume

    - duì 的话 dehuà 产生 chǎnshēng le 误解 wùjiě

    - Cô ấy đã có sự hiểu lầm lời tôi nói.

  • volume volume

    - xiǎo míng 无法 wúfǎ 接受 jiēshòu bèi 朋友 péngyou 误解 wùjiě

    - Tiểu Minh không thể chấp nhận bị bạn hiểu lầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao