Đọc nhanh: 解理面 (giải lí diện). Ý nghĩa là: mặt phẳng phân cắt (ví dụ: đá phiến).
解理面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt phẳng phân cắt (ví dụ: đá phiến)
cleavage plane (e.g. of slate)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解理面
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
解›
面›