Đọc nhanh: 曲解 (khúc giải). Ý nghĩa là: xuyên tạc; giải thích sai; hiểu lệch. Ví dụ : - 不要曲解原意。 Đừng có xuyên tạc ý gốc.
曲解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuyên tạc; giải thích sai; hiểu lệch
错误地解释客观事实或别人的原意 (多指故意地)
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲解
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 他 了解 古代 的 掺 鼓曲
- Anh ấy hiểu về điệu sám khúc thời cổ đại.
- 我 对 戏曲 的 了解 很 肤浅
- Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
解›