热爱 rè'ài
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt ái】

Đọc nhanh: 热爱 (nhiệt ái). Ý nghĩa là: yêu; nhiệt tâm; nhiệt tình; tha thiết; đam mê; yêu thích; say mê. Ví dụ : - 他一直热爱绘画艺术。 Anh luôn yêu thích nghệ thuật hội họa.. - 爷爷热爱他的那片果园。 Ông nội rất yêu thích vườn cây ăn quả của mình.. - 小明热爱阅读各种书籍。 Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.

Ý Nghĩa của "热爱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

热爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yêu; nhiệt tâm; nhiệt tình; tha thiết; đam mê; yêu thích; say mê

热烈地爱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí 热爱 rèài 绘画 huìhuà 艺术 yìshù

    - Anh luôn yêu thích nghệ thuật hội họa.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 热爱 rèài de 那片 nàpiàn 果园 guǒyuán

    - Ông nội rất yêu thích vườn cây ăn quả của mình.

  • volume volume

    - xiǎo míng 热爱 rèài 阅读 yuèdú 各种 gèzhǒng 书籍 shūjí

    - Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热爱

✪ 1. 热爱 + Tân ngữ (学习、国家、生活、劳动)

yêu/ đam mê cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 热爱 rèài 国家 guójiā

    - Chúng ta phải yêu Tổ Quốc.

  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 热爱生活 rèàishēnghuó

    - Chúng ta nên yêu cuộc sống.

✪ 2. 对 + Tân ngữ (学习、生活、劳动、音乐) + Phó từ + 热爱

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - duì 自己 zìjǐ de 专业 zhuānyè 无比 wúbǐ 热爱 rèài

    - Tôi vô cùng đam mê với nghề của mình.

  • volume

    - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • volume

    - 小明 xiǎomíng duì 学习 xuéxí 格外 géwài 热爱 rèài

    - Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 热爱 với từ khác

✪ 1. 爱 vs 热爱

Giải thích:

Giống:
- "" và "热爱" đều là động từ.
Khác:
- "热爱" biểu thị yêu với một mức say mê, sâu đậm, thường theo sau là danh từ trừu tượng,không thể mang theo danh từ chỉ người hoặc vật cụ thể, tân ngữ của "" không có hạn chế.
- "" còn có ý nghĩa thể hiện một hành động dễ dàng hoặc thường xuyên xảy ra, "热爱" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热爱

  • volume volume

    - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 热爱 rèài 烹饪 pēngrèn

    - Cô yêu thích nấu ăn từ khi còn nhỏ.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 热爱 rèài 网球 wǎngqiú

    - Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng duì 学习 xuéxí 格外 géwài 热爱 rèài

    - Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.

  • volume volume

    - 热爱 rèài 绘画 huìhuà

    - Anh ấy yêu thích nghệ thuật hội họa.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 热爱 rèài 绘画 huìhuà 艺术 yìshù

    - Anh luôn yêu thích nghệ thuật hội họa.

  • volume volume

    - 一生 yīshēng dōu 热爱 rèài 音乐 yīnyuè

    - Cô ấy yêu âm nhạc suốt cả cuộc đời.

  • volume volume

    - 生平 shēngpíng 热爱 rèài 音乐 yīnyuè 艺术 yìshù

    - Cả cuộc đời anh ấy yêu âm nhạc và nghệ thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa