Đọc nhanh: 爱答不理 (ái đáp bất lí). Ý nghĩa là: lạnh lẽo; phớt lạnh; lạnh nhạt; hờ hững, phớt lờ. Ví dụ : - 她怎么能爱答不理的。 sao cô ấy có thể hờ hững vậy
爱答不理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh lẽo; phớt lạnh; lạnh nhạt; hờ hững, phớt lờ
不爱答理喻对人冷漠,没礼貌
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱答不理
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
爱›
理›
答›