羡慕 xiànmù
volume volume

Từ hán việt: 【tiện mộ】

Đọc nhanh: 羡慕 (tiện mộ). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; ước ao; hâm mộ, đố kỵ; ghen ghét; thèm muốn. Ví dụ : - 他是我羡慕的学长。 Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.. - 小明羡慕你的玩具。 Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.. - 我们羡慕那对夫妻。 Chúng tôi hâm mộ cặp vợ chồng đó.

Ý Nghĩa của "羡慕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 7-9 TOCFL 4

羡慕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngưỡng mộ; ước ao; hâm mộ

看见别人有某种长处、好处或有利条件而希望自己也有

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 羡慕 xiànmù de 学长 xuézhǎng

    - Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - xiǎo míng 羡慕 xiànmù de 玩具 wánjù

    - Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 羡慕 xiànmù duì 夫妻 fūqī

    - Chúng tôi hâm mộ cặp vợ chồng đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đố kỵ; ghen ghét; thèm muốn

对比自己有条件好的人产生忌妒心。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 羡慕 xiànmù de 工资 gōngzī

    - Anh ta đố kỵ với lương của tôi.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén 羡慕 xiànmù 成功 chénggōng

    - Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 羡慕

✪ 1. 羡慕 + (Đại từ) + (的) + Danh từ

ngưỡng mộ cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 羡慕 xiànmù 天生 tiānshēng de 漂亮 piàoliàng

    - Tôi ngưỡng mộ với vẻ đẹp trời sinh của cô ấy.

  • volume

    - 羡慕 xiànmù 聪明 cōngming de rén

    - Tôi ngưỡng mộ những người học giỏi.

So sánh, Phân biệt 羡慕 với từ khác

✪ 1. 羡慕 vs 嫉妒

Giải thích:

"羡慕" là một tâm lý bình thường của con người, "忌妒" là một điểm yếu của bản chất con người.
Tuy nhiên, trong khẩu ngữ, "忌妒" đồng nghĩa với "羡慕" khi được sử dụng theo cách tự chỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羡慕

  • volume

    - 夫妻恩爱 fūqīēnài ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.

  • volume volume

    - 羡慕 xiànmù

    - Tôi ngưỡng mộ cô ấy.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 羡慕 xiànmù

    - Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.

  • volume volume

    - zhēn 羡慕 xiànmù de 才能 cáinéng

    - Thật sự ghen tị với tài năng của anh ấy.

  • volume volume

    - 羡慕 xiànmù de 工资 gōngzī

    - Anh ta đố kỵ với lương của tôi.

  • volume volume

    - hěn 羡慕 xiànmù de 生活 shēnghuó

    - Tôi rất ghen tị với cuộc sống của bạn.

  • volume volume

    - 学霸 xuébà de 智慧 zhìhuì ràng hěn 羡慕 xiànmù

    - Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.

  • - 学得 xuédé kuài 真让人 zhēnràngrén 羡慕 xiànmù

    - Bạn học nhanh ghê, thật đáng ghen tị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKP (廿日大心)
    • Bảng mã:U+6155
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Yán , Yí
    • Âm hán việt: Di , Tiện
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGIMO (廿土戈一人)
    • Bảng mã:U+7FA1
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa