尊重 zūnzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【tôn trọng】

Đọc nhanh: 尊重 (tôn trọng). Ý nghĩa là: tôn kính; tôn trọng, nghiêm túc; xem trọng; coi trọng, trang trọng (thường chỉ hành vi, ngôn ngữ). Ví dụ : - 我们应该互相尊重。 Chúng ta nên tôn trọng lẫn nhau.. - 学生要懂得尊重老师。 Học sinh phải tôn kính giáo viên.. - 尊重别人也是尊重自己。 Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.

Ý Nghĩa của "尊重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

尊重 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tôn kính; tôn trọng

有礼貌的对待;重视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 互相 hùxiāng 尊重 zūnzhòng

    - Chúng ta nên tôn trọng lẫn nhau.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng yào 懂得 dǒngde 尊重 zūnzhòng 老师 lǎoshī

    - Học sinh phải tôn kính giáo viên.

  • volume volume

    - 尊重 zūnzhòng 别人 biérén shì 尊重 zūnzhòng 自己 zìjǐ

    - Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nghiêm túc; xem trọng; coi trọng

重视并严肃对待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 尊重 zūnzhòng 历史 lìshǐ

    - Chúng ta phải coi trọng lịch sử.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn hěn 尊重事实 zūnzhòngshìshí

    - Ông chủ rất coi trọng sự thật.

  • volume volume

    - hěn 尊重 zūnzhòng de 意见 yìjiàn

    - Tôi rất xem trọng ý kiến của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

尊重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trang trọng (thường chỉ hành vi, ngôn ngữ)

(言语、举止) 不随便; 不轻浮

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 言语 yányǔ hěn 尊重 zūnzhòng

    - Lời nói của anh ấy rất trang trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保持 bǎochí 尊重 zūnzhòng de 态度 tàidù

    - Chúng ta cần giữ thái độ trang trọng.

  • volume volume

    - de 举止 jǔzhǐ hěn 尊重 zūnzhòng

    - Cử chỉ của anh ấy rất trang trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尊重

✪ 1. Động từ(得到/受到)+ 尊重

được tôn trọng

Ví dụ:
  • volume

    - 不应 bùyīng zài 得到 dédào 尊重 zūnzhòng

    - Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.

  • volume

    - 人人 rénrén 有权 yǒuquán 受到 shòudào 尊重 zūnzhòng

    - Mọi người đều có quyền được tôn trọng.

✪ 2. 很/非常/不 + 尊重

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 尊重 zūnzhòng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.

  • volume

    - 尊重 zūnzhòng 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊重

  • volume volume

    - 人人 rénrén 有权 yǒuquán 受到 shòudào 尊重 zūnzhòng

    - Mọi người đều có quyền được tôn trọng.

  • volume volume

    - de 言语 yányǔ hěn 尊重 zūnzhòng

    - Lời nói của anh ấy rất trang trọng.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 种族 zhǒngzú 相互尊重 xiānghùzūnzhòng

    - Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.

  • volume volume

    - yào 尊重 zūnzhòng 不同 bùtóng de 看法 kànfǎ

    - Bạn nên tôn trọng ý kiến khác nhau.

  • volume volume

    - de 低调 dīdiào 赢得 yíngde le 尊重 zūnzhòng

    - Sự khiêm tốn của anh ấy nhận được sự tôn trọng.

  • volume volume

    - 尊重 zūnzhòng 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.

  • volume volume

    - 赢得 yíngde le 大家 dàjiā de 尊重 zūnzhòng

    - Anh ấy giành được sự tôn trọng của mọi người.

  • volume volume

    - hěn 尊重 zūnzhòng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa