Đọc nhanh: 尊重 (tôn trọng). Ý nghĩa là: tôn kính; tôn trọng, nghiêm túc; xem trọng; coi trọng, trang trọng (thường chỉ hành vi, ngôn ngữ). Ví dụ : - 我们应该互相尊重。 Chúng ta nên tôn trọng lẫn nhau.. - 学生要懂得尊重老师。 Học sinh phải tôn kính giáo viên.. - 尊重别人也是尊重自己。 Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.
尊重 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôn kính; tôn trọng
有礼貌的对待;重视
- 我们 应该 互相 尊重
- Chúng ta nên tôn trọng lẫn nhau.
- 学生 要 懂得 尊重 老师
- Học sinh phải tôn kính giáo viên.
- 尊重 别人 也 是 尊重 自己
- Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nghiêm túc; xem trọng; coi trọng
重视并严肃对待
- 我们 要 尊重 历史
- Chúng ta phải coi trọng lịch sử.
- 老板 很 尊重事实
- Ông chủ rất coi trọng sự thật.
- 我 很 尊重 你 的 意见
- Tôi rất xem trọng ý kiến của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
尊重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang trọng (thường chỉ hành vi, ngôn ngữ)
(言语、举止) 不随便; 不轻浮
- 他 的 言语 很 尊重
- Lời nói của anh ấy rất trang trọng.
- 我们 需要 保持 尊重 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ trang trọng.
- 他 的 举止 很 尊重
- Cử chỉ của anh ấy rất trang trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尊重
✪ 1. Động từ(得到/受到)+ 尊重
được tôn trọng
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
✪ 2. 很/非常/不 + 尊重
phó từ tu sức
- 他 很 尊重 别人 的 意见
- Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.
- 他 不 尊重 别人 的 感受
- Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊重
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 他 的 言语 很 尊重
- Lời nói của anh ấy rất trang trọng.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 你 要 尊重 不同 的 看法
- Bạn nên tôn trọng ý kiến khác nhau.
- 他 的 低调 赢得 了 尊重
- Sự khiêm tốn của anh ấy nhận được sự tôn trọng.
- 他 不 尊重 别人 的 感受
- Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.
- 他 赢得 了 大家 的 尊重
- Anh ấy giành được sự tôn trọng của mọi người.
- 他 很 尊重 别人 的 意见
- Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
重›
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
quý trọng; đánh giá cao; xem trọng
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
ngưỡng mộ; hâm mộ
Yêu Quý, Kính Yêu
Coi Trọng, Đánh Giá Cao
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Tôn Sùng, Sùng Bái
kính phục; tôn kính; tôn phục
Cung Kính
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Phục, Quý Trọng
kính nể; kính sợ
trêu đùa; trêu chọc
ngạo mạn; khinh mạnxếch mébất kính
Miệt Thị
Coi Khinh, Khinh Thường
Khinh Thường
xem thường; xem nhẹ; xem khinh; khinh miệtbỉ bạcthiển lậu; hèn mọn (khiêm ngữ)
Sỉ Nhục
Coi Thường
Khinh Thường, Khinh Thị
lăng nhục; làm nhục; hà hiếpchửi
Chơi Đùa
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
Kì Thị
nhục mạ; xỉ vả; mắng nhiếc; chửi bới; sỉ mạ; sỉ vả