Đọc nhanh: 推重 (suy trọng). Ý nghĩa là: quý trọng; đánh giá cao; xem trọng.
推重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý trọng; đánh giá cao; xem trọng
重视某人的思想、才能、行为、著作、发明等,给以很高的评价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推重
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
- 重点 推广
- mở rộng có trọng điểm
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 那 是 一个 重要文件 , 他 正在 推敲 用词
- Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
重›