憎恶 zēngwù
volume volume

Từ hán việt: 【tăng ác】

Đọc nhanh: 憎恶 (tăng ác). Ý nghĩa là: căm hận; ghét; căm ghét; ghê tởm; kinh tởm; phát ghét, tăng kỵ. Ví dụ : - 令人憎恶 làm người ta căm ghét

Ý Nghĩa của "憎恶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

憎恶 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. căm hận; ghét; căm ghét; ghê tởm; kinh tởm; phát ghét

憎恨;厌恶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 令人 lìngrén 憎恶 zēngwù

    - làm người ta căm ghét

✪ 2. tăng kỵ

憎恨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憎恶

  • volume volume

    - 憎恶 zēngwù

    - căm ghét

  • volume volume

    - 令人 lìngrén 憎恶 zēngwù

    - làm người ta căm ghét

  • volume volume

    - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • volume volume

    - 厌恶 yànwù 欺骗 qīpiàn

    - Anh ta ghét sự lừa dối.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yòng 恶言 èyán 弹劾 tánhé 别人 biérén

    - Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • volume volume

    - 他恶 tāè 别人 biérén duì 嘲笑 cháoxiào

    - Anh ấy ghét người khác cười nhạo anh ấy.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 恶人 èrén de 一条 yītiáo gǒu

    - Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:丶丶丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PCWA (心金田日)
    • Bảng mã:U+618E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa