Đọc nhanh: 憎恨 (tăng hận). Ý nghĩa là: căm ghét; căm hờn; căm thù; ghen ghét, chán ghét. Ví dụ : - 热爱人民,憎恨敌人。 yêu nhân dân, căm thù quân giặc.. - 我们虽然憎恨战争,但也不怕战争。 tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
憎恨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. căm ghét; căm hờn; căm thù; ghen ghét
厌恶痛恨
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
✪ 2. chán ghét
(对人或事物) 产生很大的反感
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憎恨
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 他 心中 衔恨
- Anh ấy mang mối hận trong lòng.
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
憎›