Đọc nhanh: 爱财如命 (ái tài như mệnh). Ý nghĩa là: của nặng hơn người; tham lận.
爱财如命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của nặng hơn người; tham lận
爱惜钱财,就好像疼惜自已的生命一样形容十分吝啬、贪婪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱财如命
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 如果 我 告诉 你 我 厌倦 了 失去 我 所有 的 挚爱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
如›
爱›
财›
chỉ mong kiếm lợi; chỉ cần có lợi
tính toán chi li; suy hơn quản thiệt; chi li
xem trọng tiền tài; coi đồng tiền như bánh xe
phát điên vì tiền (thành ngữ)
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
Vắt Chày Ra Nước, Rán Sành Ra Mỡ, Đãi Cứt Gà Lấy Hạt Tấm Măn
yêu tiền như mệnh (yêu tiền như mạng sống)
nhúm đồng xukeo kiệt
tìm kiếm bản thânkhông tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứham lợitẩu lợi