Đọc nhanh: 恭敬 (cung kính). Ý nghĩa là: cung kính; kính cẩn. Ví dụ : - 他恭恭敬敬地站在老师面前。 Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
恭敬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung kính; kính cẩn
对尊长或宾客严肃有礼貌
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭敬
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 穆言 穆语 皆 恭敬
- Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.
- 他 恭敬地 唱喏
- Anh ấy kính cẩn cúi chào.
- 小 明 恭恭敬敬 地递 上 了 报告
- Tiểu Minh kính cẩn trao lại bản báo cáo.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恭›
敬›
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
kính cẩn nghe theo; ngoan ngoãn; kính thuận
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Yêu Quý, Kính Yêu
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Tôn Sùng, Sùng Bái
quý trọng; đánh giá cao; xem trọng
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Phục, Quý Trọng
tôn kínhtôn trọng
Khen, Nịnh, Nịnh Hót
đứng trang nghiêm
khiêm tốn lễ độ