好感 hǎogǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hảo cảm】

Đọc nhanh: 好感 (hảo cảm). Ý nghĩa là: thiện cảm; cảm tình; ấn tượng tốt. Ví dụ : - 我对他有好感。 Tôi có ấn tượng tốt về anh ấy.. - 她给我留下好感。 Cô ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.. - 她的笑容带来好感。 Nụ cười của cô ấy mang lại thiện cảm.

Ý Nghĩa của "好感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiện cảm; cảm tình; ấn tượng tốt

对人对事满意或喜欢的情绪

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì yǒu 好感 hǎogǎn

    - Tôi có ấn tượng tốt về anh ấy.

  • volume volume

    - gěi 留下 liúxià 好感 hǎogǎn

    - Cô ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 带来 dàilái 好感 hǎogǎn

    - Nụ cười của cô ấy mang lại thiện cảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好感

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 感到 gǎndào 负疚 fùjiù

    - việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - 体质 tǐzhì hǎo de 孩子 háizi 不易 bùyì 感冒 gǎnmào

    - Trẻ có thể chất tốt ít bị cảm lạnh.

  • volume volume

    - chī 药方 yàofāng 能治好 néngzhìhǎo 流感 liúgǎn

    - Uống thuốc mới có trị khỏi cảm cúm.

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 不过 bùguò shì duì de 夜生活 yèshēnghuó 感到 gǎndào 好奇 hàoqí

    - Bạn bè của bạn tò mò về cuộc sống ban đêm của bạn.

  • volume volume

    - duì 陌生人 mòshēngrén 感到 gǎndào 不怎么 bùzěnme 好奇 hàoqí

    - Anh ấy không mấy tò mò về người lạ.

  • volume volume

    - méi 休息 xiūxī hǎo 感觉 gǎnjué 脑袋 nǎodai 发飘 fāpiāo

    - Anh ta không nghỉ ngơi tốt, cảm thấy đầu óc như bay lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao