Đọc nhanh: 崇敬 (sùng kính). Ý nghĩa là: sùng kính; sùng bái; tôn thờ; suy tôn; kính mến; tôn kính; quý trọng; kính yêu. Ví dụ : - 革命英雄永远被人民崇敬。 những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.
崇敬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sùng kính; sùng bái; tôn thờ; suy tôn; kính mến; tôn kính; quý trọng; kính yêu
推崇尊敬
- 革命英雄 永远 被 人民 崇敬
- những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.
So sánh, Phân biệt 崇敬 với từ khác
✪ 1. 崇拜 vs 崇敬
Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa "tôn thờ, ngưỡng mộ"
- Đều là động từ.
Khác:
- "崇拜" dùng nói ngưỡng mộ ở mức độ phi thường, thậm chí đôi khi có thể nói quá mức, mê tín.
"崇敬" bày tỏ sự tôn trọng đặc biệt với người nào đó.
- "崇拜" là từ trung tính.
"崇敬" là từ mang nghĩa tốt.
- "崇拜" đối tượng sử dụng có thể là người, thần thánh...
"崇敬" đối tượng sử dụng là con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇敬
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 他 崇敬 自己 的 祖先
- Anh ấy tôn kính tổ tiên của mình.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 他 向 客人 敬酬 酒
- Anh ấy kính rượu khách.
- 这座 雕像 代表 崇高 的 敬意
- Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.
- 革命英雄 永远 被 人民 崇敬
- những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.
- 我们 尊敬 崇高 的 精神
- Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崇›
敬›
Tôn Trọng
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Coi Trọng, Đánh Giá Cao
ngưỡng mộ; hâm mộ
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Thần Tượng, Sùng Bái
Hướng Về
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Tôn Sùng, Sùng Bái
Yêu Quý, Kính Yêu
Chiêm Ngưỡng
khâm phục tôn kính
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
kính phục; tôn kính; tôn phục
Cung Kính
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Tôn Kính, Kính Trọng
kính cẩn