崇敬 chóngjìng
volume volume

Từ hán việt: 【sùng kính】

Đọc nhanh: 崇敬 (sùng kính). Ý nghĩa là: sùng kính; sùng bái; tôn thờ; suy tôn; kính mến; tôn kính; quý trọng; kính yêu. Ví dụ : - 革命英雄永远被人民崇敬。 những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.

Ý Nghĩa của "崇敬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

崇敬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sùng kính; sùng bái; tôn thờ; suy tôn; kính mến; tôn kính; quý trọng; kính yêu

推崇尊敬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 革命英雄 gémìngyīngxióng 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín 崇敬 chóngjìng

    - những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.

So sánh, Phân biệt 崇敬 với từ khác

✪ 1. 崇拜 vs 崇敬

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa "tôn thờ, ngưỡng mộ"
- Đều là động từ.
Khác:
- "崇拜" dùng nói ngưỡng mộ ở mức độ phi thường, thậm chí đôi khi có thể nói quá mức, mê tín.
"崇敬" bày tỏ sự tôn trọng đặc biệt với người nào đó.
- "崇拜" là từ trung tính.
"崇敬" là từ mang nghĩa tốt.
- "崇拜" đối tượng sử dụng có thể là người, thần thánh...
"崇敬" đối tượng sử dụng là con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇敬

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • volume volume

    - 崇敬 chóngjìng 自己 zìjǐ de 祖先 zǔxiān

    - Anh ấy tôn kính tổ tiên của mình.

  • volume volume

    - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài ( 比喻 bǐyù 对人 duìrén 特别 tèbié 崇敬 chóngjìng 现多 xiànduō 用于 yòngyú 贬义 biǎnyì 。 )

    - phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).

  • volume volume

    - xiàng 客人 kèrén 敬酬 jìngchóu jiǔ

    - Anh ấy kính rượu khách.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 雕像 diāoxiàng 代表 dàibiǎo 崇高 chónggāo de 敬意 jìngyì

    - Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.

  • volume volume

    - 革命英雄 gémìngyīngxióng 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín 崇敬 chóngjìng

    - những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 尊敬 zūnjìng 崇高 chónggāo de 精神 jīngshén

    - Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 追求 zhuīqiú 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóng
    • Âm hán việt: Sùng
    • Nét bút:丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UJMF (山十一火)
    • Bảng mã:U+5D07
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa