敬佩 jìngpèi
volume volume

Từ hán việt: 【kính bội】

Đọc nhanh: 敬佩 (kính bội). Ý nghĩa là: kính phục; quý trọng. Ví dụ : - 我得说我对他真是敬佩--我从未想到他能参加甲队. Tôi phải nói rằng tôi thật sự ngưỡng mộ anh ta - Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ta có thể tham gia đội A.. - 我敬佩他的勤奋。 Tôi ngưỡng mộ sự siêng năng của anh ấy.. - 他很敬佩他的父亲。 Anh ta rất ngưỡng mộ cha mình.

Ý Nghĩa của "敬佩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

敬佩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kính phục; quý trọng

敬重佩服

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō duì 真是 zhēnshi 敬佩 jìngpèi 从未 cóngwèi 想到 xiǎngdào néng 参加 cānjiā 甲队 jiǎduì

    - Tôi phải nói rằng tôi thật sự ngưỡng mộ anh ta - Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ta có thể tham gia đội A.

  • volume volume

    - 敬佩 jìngpèi de 勤奋 qínfèn

    - Tôi ngưỡng mộ sự siêng năng của anh ấy.

  • volume volume

    - hěn 敬佩 jìngpèi de 父亲 fùqīn

    - Anh ta rất ngưỡng mộ cha mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬佩

  • volume volume

    - 惊奇 jīngqí de 诧异 chàyì de 感觉 gǎnjué huò 表达 biǎodá 敬畏 jìngwèi 钦佩 qīnpèi 吃惊 chījīng huò 惊奇 jīngqí de

    - Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt

  • volume volume

    - 敬佩 jìngpèi de 勤奋 qínfèn

    - Tôi ngưỡng mộ sự siêng năng của anh ấy.

  • volume volume

    - 谦虚 qiānxū ràng rén 敬佩 jìngpèi

    - Khiêm tốn tới mức làm mọi người kính phục.

  • volume volume

    - hěn 敬佩 jìngpèi de 父亲 fùqīn

    - Anh ta rất ngưỡng mộ cha mình.

  • volume volume

    - de 智慧 zhìhuì 令人 lìngrén 敬佩 jìngpèi

    - Trí tuệ của cô ấy khiến người ta kính phục.

  • volume volume

    - 由衷 yóuzhōng 敬佩 jìngpèi 消防员 xiāofángyuán

    - Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.

  • volume volume

    - 戏迷 xìmí men dōu hěn 敬佩 jìngpèi 这位 zhèwèi 老板 lǎobǎn

    - Người hâm mộ kịch đều kính trọng vị ông bầu gánh hát này.

  • volume volume

    - de 学术 xuéshù 成绩 chéngjì 非常 fēicháng 辉煌 huīhuáng 令人 lìngrén 敬佩 jìngpèi

    - Thành tích học tập của cậu thật rực rỡ và đáng ngưỡng mộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHNB (人竹弓月)
    • Bảng mã:U+4F69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa