Đọc nhanh: 推崇 (thôi sùng). Ý nghĩa là: tôn sùng; sùng bái, chuộng. Ví dụ : - 推崇备至 hết sức sùng bái. - 杜甫的诗深受后世推崇 thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.
推崇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôn sùng; sùng bái
十分推重
- 推崇备至
- hết sức sùng bái
- 杜甫 的 诗 深受 后世 推崇
- thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.
✪ 2. chuộng
尊重推崇; 崇尚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推崇
- 推崇备至
- hết sức sùng bái
- 她 推崇 这位 艺术家
- Cô ấy tôn sùng nghệ sĩ này.
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 我 推崇 他 的 才华
- Tôi tôn sùng tài năng của anh ấy.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
- 杜甫 的 诗 深受 后世 推崇
- thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崇›
推›
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
Cung Kính
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Yêu Quý, Kính Yêu
Thần Tượng, Sùng Bái
tôn sùng ca ngợi
Tôn Trọng, Coi Trọng, Tôn Kính
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Đề Xướng
phát huy mạnh; tăng cường
quý trọng; đánh giá cao; xem trọng
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Phục, Quý Trọng