推崇 tuīchóng
volume volume

Từ hán việt: 【thôi sùng】

Đọc nhanh: 推崇 (thôi sùng). Ý nghĩa là: tôn sùng; sùng bái, chuộng. Ví dụ : - 推崇备至 hết sức sùng bái. - 杜甫的诗深受后世推崇 thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.

Ý Nghĩa của "推崇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

推崇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tôn sùng; sùng bái

十分推重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 推崇备至 tuīchóngbèizhì

    - hết sức sùng bái

  • volume volume

    - 杜甫 dùfǔ de shī 深受 shēnshòu 后世 hòushì 推崇 tuīchóng

    - thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.

✪ 2. chuộng

尊重推崇; 崇尚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推崇

  • volume volume

    - 推崇备至 tuīchóngbèizhì

    - hết sức sùng bái

  • volume volume

    - 推崇 tuīchóng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy tôn sùng nghệ sĩ này.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 军事 jūnshì 博士 bóshì 备受 bèishòu 推崇 tuīchóng

    - Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.

  • volume volume

    - 推崇 tuīchóng de 才华 cáihuá

    - Tôi tôn sùng tài năng của anh ấy.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 追求 zhuīqiú 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.

  • volume volume

    - 杜甫 dùfǔ de shī 深受 shēnshòu 后世 hòushì 推崇 tuīchóng

    - thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí shì 崇拜 chóngbài de ài dòu

    - Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.

  • volume volume

    - 事实 shìshí 推翻 tuīfān le de 说法 shuōfǎ

    - Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóng
    • Âm hán việt: Sùng
    • Nét bút:丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UJMF (山十一火)
    • Bảng mã:U+5D07
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa