Đọc nhanh: 敬爱 (kính ái). Ý nghĩa là: kính yêu; kính mến; kính ái. Ví dụ : - 人民敬爱自己的领袖。 Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.. - 您是我最敬爱的老师。 Thầy là người mà con kính trọng nhất
敬爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính yêu; kính mến; kính ái
尊敬热爱;崇敬爱戴
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 您 是 我 最 敬爱 的 老师
- Thầy là người mà con kính trọng nhất
So sánh, Phân biệt 敬爱 với từ khác
✪ 1. 爱戴 vs 敬爱
Cả hai từ đều được sử dụng cho cấp dưới đến cấp trên, chẳng hạn như học sinh đối với giáo viên, con trai và con gái đối với cha mẹ, thanh niên đối với người lớn tuổi.
✪ 2. 亲爱 vs 敬爱
Giống:
- "亲爱" và "敬爱" thường dùng trong mở đầu của một bức thư, không dùng trong khẩu ngữ.
Khác:
- "亲爱的" chỉ được dùng để xưng hô với vợ chồng hoặc người yêu, trong các tác phẩm điện ảnh và truyền hình nước ngoài được dịch sang tiếng Trung Quốc, từ này vốn được dùng để xưng hô với con cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬爱
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 他 对 长辈 非常 敬爱
- Anh ấy rất kính yêu người lớn tuổi.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 他 是 一个 爱岗敬业 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên tận tụy.
- 他 是 一位 敬爱 的 导师
- Ông ấy là một vị đạo sư đáng kính.
- 您 是 我 最 敬爱 的 老师
- Thầy là người mà con kính trọng nhất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
爱›
Khâm Phục
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Cảm Hứng
kính phục; tôn kính; tôn phục
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
Kính Phục, Quý Trọng
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
Yêu Quý, Quý Trọng
Yêu Quý, Kính Yêu
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Khâm Phục
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Chiêm Ngưỡng
rất thích; rất yêu; mê; ham mê; miệt mài