敬爱 jìng'ài
volume volume

Từ hán việt: 【kính ái】

Đọc nhanh: 敬爱 (kính ái). Ý nghĩa là: kính yêu; kính mến; kính ái. Ví dụ : - 人民敬爱自己的领袖。 Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.. - 您是我最敬爱的老师。 Thầy là người mà con kính trọng nhất

Ý Nghĩa của "敬爱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

敬爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kính yêu; kính mến; kính ái

尊敬热爱;崇敬爱戴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • volume volume

    - nín shì zuì 敬爱 jìngài de 老师 lǎoshī

    - Thầy là người mà con kính trọng nhất

So sánh, Phân biệt 敬爱 với từ khác

✪ 1. 爱戴 vs 敬爱

Giải thích:

Cả hai từ đều được sử dụng cho cấp dưới đến cấp trên, chẳng hạn như học sinh đối với giáo viên, con trai và con gái đối với cha mẹ, thanh niên đối với người lớn tuổi.

✪ 2. 亲爱 vs 敬爱

Giải thích:

Giống:
- "亲爱" và "敬爱" thường dùng trong mở đầu của một bức thư, không dùng trong khẩu ngữ.
Khác:
- "亲爱的" chỉ được dùng để xưng hô với vợ chồng hoặc người yêu, trong các tác phẩm điện ảnh và truyền hình nước ngoài được dịch sang tiếng Trung Quốc, từ này vốn được dùng để xưng hô với con cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬爱

  • volume volume

    - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • volume volume

    - yǒu 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 精神 jīngshén

    - Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi 非常 fēicháng 敬爱 jìngài

    - Anh ấy rất kính yêu người lớn tuổi.

  • volume volume

    - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên tận tụy.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 敬爱 jìngài de 导师 dǎoshī

    - Ông ấy là một vị đạo sư đáng kính.

  • volume volume

    - nín shì zuì 敬爱 jìngài de 老师 lǎoshī

    - Thầy là người mà con kính trọng nhất

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa