Đọc nhanh: 恭谨 (cung cẩn). Ý nghĩa là: kính cẩn. Ví dụ : - 态度恭谨 thái độ kính cẩn
恭谨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính cẩn
恭敬谨慎
- 态度 恭谨
- thái độ kính cẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭谨
- 态度 恭谨
- thái độ kính cẩn
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 他 总是 说些 恭维话
- Anh ấy luôn nói những lời nịnh hót.
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
- 他 工作 很 勤谨
- anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
- 他 很 恪 谨地 工作
- Anh ấy làm việc rất cẩn trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恭›
谨›