Đọc nhanh: 仰慕 (ngưỡng mộ). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; hoài mộ; cảm mộ. Ví dụ : - 我一直仰慕他。 Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.. - 他们仰慕他的才华。 Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.. - 她深深仰慕那位老师。 Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.
仰慕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngưỡng mộ; hoài mộ; cảm mộ
敬仰思慕
- 我 一直 仰慕 他
- Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 她 深深 仰慕 那位 老师
- Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仰慕
✪ 1. 令 ... ... 仰慕
- 他 的 勇气 令 我 仰慕
- Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
✪ 2. 对 ... ... 仰慕
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰慕
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
- 我 一直 仰慕 他
- Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
- 他 的 勇气 令 我 仰慕
- Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 她 深深 仰慕 那位 老师
- Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
- 他 仰望 历史 上 的 英雄
- Anh ấy ngưỡng mộ anh hùng trong lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
慕›
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Hướng Về, Khát Khao, Thèm Muốn
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
say mêđược gắn bó về mặt tình cảm với (một người hoặc một địa điểm)có tình cảm dịu dàng vớiluyến mộ
Hoài Niệm, Nhớ Mong
Yêu Quý, Kính Yêu
Hướng Về
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
kính yêu; kính trọng; tôn sùng
Ước Ao, Ngưỡng Mộ
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
Chiêm Ngưỡng
ngưỡng mộ; hâm mộ
ngưỡng mộ
hướng về; mê mẩn; say mê
chuộng danh, ngưỡng mộ danh tiếng của ai đó
Ngưỡng Mộ Đã Lâu (Lời Nói Khách Sáo)
Kính trọng bội phục. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na áp lao tiết cấp; cấm tử; đô tri La chân nhân; đạo đức thanh cao; thùy bất khâm phục 那押牢節級; 禁子; 都知羅真人; 道德清高; 誰不欽服 (Đệ ngũ thập tam hồi) Tất cả các viên tiết cấp nhà lao; ngục tốt; đều biết La chân nhân có
để chiêm ngưỡnggiữ lòng tự trọng cao