Đọc nhanh: 轻慢 (khinh mạn). Ý nghĩa là: ngạo mạn; khinh mạn, xếch mé, bất kính.
✪ 1. ngạo mạn; khinh mạn
对人不敬重,态度傲慢
✪ 2. xếch mé
(言行) 轻率任意, 毫无顾忌
✪ 3. bất kính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻慢
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 且慢 , 听 我 把 话 说完
- khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
轻›