Đọc nhanh: 过敏 (quá mẫn). Ý nghĩa là: dị ứng, nhạy cảm; mẫn cảm. Ví dụ : - 你对什么过敏? Cậu dị ứng với gì?. - 我对动物毛过敏。 Tôi dị ứng với lông động vật.. - 他对海鲜过敏。 Anh ấy dị ứng hải sản.
过敏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dị ứng
有机体对某些药物或外界刺激的感受性不正常地增高的现象
- 你 对 什么 过敏 ?
- Cậu dị ứng với gì?
- 我 对 动物 毛 过敏
- Tôi dị ứng với lông động vật.
- 他 对 海鲜 过敏
- Anh ấy dị ứng hải sản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
过敏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạy cảm; mẫn cảm
过于敏感
- 你 不要 过敏 , 没人 说 你 坏话
- Anh đừng quá nhạy cảm, đâu ai nói xấu anh đâu.
- 他 对 批评 过敏
- Anh ấy nhạy cảm với những lời phê bình.
- 别 对 这点 小 错误 过敏
- Đừng nhạy cảm với những lỗi lầm nhỏ nhặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过敏
✪ 1. A + 对 + B + 过敏
A dị ứng với B
- 他 对 花粉 过敏
- Anh ấy dị ứng phấn hoa.
- 我 对 猫 毛 过敏
- Tôi dị ứng lông mèo.
✪ 2. A + 让 + B + 过敏
A làm/ khiến B dị ứng
- 这种 食物 容易 让 人 过敏
- Loại thực phẩm này dễ làm mọi người dị ứng.
- 这个 花粉 让 我 过敏
- Phấn hoa này khiến tôi dị ứng.
✪ 3. A + 对 + B + Phó từ + 敏感
A nhạy cảm như thế nào với B
- 她 对 工作 压力 太 过敏
- Cô ấy quá nhạy cảm với áp lực công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过敏
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 他 对 海鲜 过敏
- Anh ấy dị ứng hải sản.
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 他 对 批评 过敏
- Anh ấy nhạy cảm với những lời phê bình.
- 他 过敏性 休克 了
- Anh ấy tự đưa mình vào tình trạng sốc phản vệ.
- 你 对 什么 过敏 ?
- Cậu dị ứng với gì?
- 她 对 工作 压力 太 过敏
- Cô ấy quá nhạy cảm với áp lực công việc.
- 别 对 这点 小 错误 过敏
- Đừng nhạy cảm với những lỗi lầm nhỏ nhặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敏›
过›