Đọc nhanh: 辞灵 (từ linh). Ý nghĩa là: từ linh; vái chào vĩnh biệt linh cữu.
辞灵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ linh; vái chào vĩnh biệt linh cữu
出殡前亲友向灵柩行礼告别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞灵
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
辞›